Hoa Lan Tiếng Anh Là Gì? Tìm Hiểu Thuật Ngữ Phổ Biến Và Cách Sử Dụng

Mỗi loài hoa đều sẽ mang trong mình một cái tên và một ý nghĩa khác nhau và tất nhiên hoa lan không phải là trường hợp ngoại lệ. Hoa không chỉ đại diện cho “cái đẹp” mà còn là món quà và vật để trang trí góp phần tô điểm cho cuộc sống trở nên “rực rỡ” hơn. Tại bài viết này, Lanhodiep.vn sẽ bật mí cho bạn hoa lan tiếng Anh là gì và một số thuật ngữ phổ biến được sử dụng rộng rãi.

Hoa lan trong tiếng Anh là gì?

Hoa phong lan hay hoa lan trong tiếng Anh được gọi chung là Orchid. Đây là một danh từ đếm được dùng để chỉ số lượng của cây lan. Khi chúng được thêm “s” vào sau cùng thì danh từ này sẽ trở thành số nhiều dùng để chỉ nhiều cây lan (Orchids). Tương tự như vậy, hoa lan rừng trong tiếng Anh là Wild Orchid.

Hoa Lan - Loài Hoa Của Sắc Và Hương
Hoa lan – loài hoa của sắc và hương

Hiện nay, nước ta có rất nhiều loại hoa lan thuộc nhiều chi khác nhau đến từ mọi miền của Tổ quốc. Vì vậy, nếu bạn là người trồng lan, có niềm đam mê với loài hoa này và đang muốn giới thiệu với những người bạn quốc tế về sự phong phú và đa dạng của loài lan Việt thì cần phải nắm rõ những tên gọi tiếng Anh và thuật ngữ của lan.

Tên gọi tiếng Anh của một số dòng lan phổ biến

Chậu Hoa Lan Rực Rỡ
Chậu hoa lan rực rỡ

Tên dùng để gọi và để xác định một đối tượng cụ thể nào đó hoặc phân biệt được đối tượng đó với những đối tượng khác. Do đó, việc đặt tên hay gọi tên một cây lan bằng tiếng anh là điều vô cùng quan trọng và không thể làm “sơ sài”. Cùng Lanhodiep.vn tìm hiểu một số loại lan phổ biến hiện nay, tên tiếng anh cũng như cách viết một vài câu thông dụng nhé.

  • Dendrobium anosmum dịch sang tiếng Việt là Lan Phi điệp
  • Dendrobium anosmum var.alba dịch sang tiếng Việt là Lan Phi điệp trắng
  • Dendrobium crumenatum dịch sang tiếng Việt là Lan Bạch câu
  • Dendrobium secundum dịch sang tiếng Việt là Lan Báo hỷ
  • Dendrobium lituiflorum dịch sang tiếng Việt là Lan Hoàng thảo kèn
  • Dendrobium pendulum dịch sang tiếng Việt là Lan Trúc phật bà
  • Dendrobium pulchellum dịch sang tiếng Việt là Lan hoàng thảo thái bình
  • Dendrobium sulcatum dịch sang tiếng Việt là Lan Kiều dẹt
  • Dendrobium nobile dịch sang tiếng Việt là Lan Đùi gà
  • Dendrobium unicum dịch sang tiếng Việt là Lan đơn cam
  • Dendrobium clavatum dịch sang tiếng Việt là Kim thoa
  • Dendrobium fimbriatum dịch sang tiếng Việt là Long nhãn
  • Dendrobium polyanthum dịch sang tiếng Việt là Hoàng thảo vôi
  • Dendrobium cariniferum dịch sang tiếng Việt là Nhất điểm hoàng
  • Dendrobium crystallinum dịch sang tiếng Việt là Ngọc thạch
  • Dendrobium draconis dịch sang tiếng Việt là Nhất điểm hồng
  • Dendrobium chrysanthum dịch sang tiếng Việt là Phi điệp vàng
  • Dendrobium cumulatum dịch sang tiếng Việt là Tích tụ
  • Dendrobium densiflorum dịch sang tiếng Việt là Thuỷ tiên mỡ gà
  • Dendrobium devonianum dịch sang tiếng Việt là Tam bảo sắc
  • Dendrobium falconeri dịch sang tiếng Việt là Trúc mành
  • Dendrobium hercoglossum dịch sang tiếng Việt là Thập hoa

Xem thêm >>> Lẵng hoa lan hồ điệp Tết lựa chọn hoàn hảo cho không gian rộng lớn và sang trọng

Tìm hiểu các thuật ngữ mô tả hoa lan bằng tiếng anh

Hoa Lan Vàng Đem Đến Sự May Mắn
Hoa lan vàng đem đến sự may mắn

Dưới đây là một những thuật ngữ về hoa lan tiếng anh thông dụng khi chơi lan mà ta thường gặp.

  • Bloom /bluːm/ (v):  Hoa – dùng để chỉ những bông hoa to
  • Bud /bʌd/ (n): Nụ hoa
  • Column /ˈkɑː.ləm/ (n): Cột – dùng để chỉ cựa hoa (cơ quan sinh sản trung tâm của hoa lan)
  • Inflorescence /ˌɪn.flɔːˈres.əns/ (n): Cụm hoa – dùng để chỉ cành hoa của lan.
  • Keiki: Dùng để chỉ những kie con mọc ra từ mắt ngủ của cây lan
  • Leaves /liːvz/: lá cây
  • Lip /lɪp/(n):  môi hoặc lưỡi hoa
  • Medium /ˈmiː.di.əm/ (adj): Trung bình – dùng để chỉ giá thể trồng lan
  • Node /noʊd/ (n): Nút – dùng để chỉ mắt ngủ của cây lan
  • Roots /rʊts/ (n): Rễ cây
  • Petal /ˈpet̬.əl/ (n):  Thuật ngữ chỉ 2 cánh vai của hoa lan
  • Sepal /ˈsiː.pəl/ (n): Dùng để chỉ 3 cánh đài ngoài của 1 bông hoa, 3 cánh này tạo thành 1 tam giác
  • Stake /steɪk/ (n): Dùng để chỉ 1 thanh gỗ hỗ trợ cành lan thẳng đứng.
  • Throat /θroʊt/ (n): Cổ họng – dùng để chỉ họng hoa
  • Dividing and Propagating: Chiết tách và nhân giống lan
  • Mutation /mjuːˈteɪ.ʃən/ (n): Sự đột biến
  • Mutated orchid: lan đột biến

Xem thêm >>> Không Phải Ai Cũng Biết: Hoa Lan Hồ Điệp Tiếng Anh Là Gì?

Giao tiếp về chủ đề hoa lan bằng tiếng anh

Chậu Hoa Lan Trắng Tinh Khôi
Chậu hoa lan trắng tinh khôi

Dưới đây là một vài mẫu câu giao tiếng về chủ đề hoa lan được nhiều người sử dụng:

How to divide and propagate Dendrobium nobile?

Làm cách nào để chiết tách và nhân giống lan đùi gà?

This costs Dendrobium polyanthum more than one billion VND.

Cây lan đột biến Hoàng Thảo vôi này có giá hơn 1 tỷ đồng.

This orchid is called Dendrobium crystallinum.

Cây lan này có tên là lan Ngọc Thạch.

How to say “hoa lan” in English?

Hoa lan trong tiếng anh gọi là gì?

Currently, Dendrobium anosmum is the most common kind of orchid in Vietnam.

Hiện nay lan phi điệp là loại lan được ưa chuộng nhất tại Việt Nam.

Do you want to buy my Dendrobium anosmum? 

Bạn có muốn mua cây lan phi điệp này của tôi không?

I want to order a pot of orchids.

Tôi muốn đặt một chậu hoa lan.

Như vậy Lanhodiep.vn đã bật mí đến bạn hoa lan tiếng anh là gì? Kèm theo một số tên gọi, thuật ngữ và mẫu câu giao tiếp về chủ đề hoa lan bằng tiếng anh mà bạn có thể tham khảo. Hy vọng bạn đã nắm bắt được thông tin và hẹn gặp bạn ở những bài viết tiếp theo nhé.

Đánh giá