Hồ Điệp là một loài hoa nổi tiếng bởi vẻ đẹp sang trọng, lộng lẫy, kiêu sa nhưng hầu hết mọi người đều chưa biết đến tên gọi quốc tế cũng như thuật ngữ về loài hoa này. Cùng lanhodiep.vn tìm hiểu hoa Lan Hồ Điệp tiếng Anh là gì và một số thuật ngữ liên quan nhé!
Ý nghĩa, đặc điểm loài hoa Lan Hồ Điệp
Trước khi tìm hiểu hoa Lan Hồ Điệp tiếng Anh là gì thì bạn phải hiểu được ý nghĩa của loài hoa này mang đến.
Không mang trong mình một vẻ rực rỡ như hoa hồng, cũng không tỏa sáng như hoa hướng dương. Thế nhưng Lan Hồ Điệp lại mang trong mình một vẻ đẹp quý phái sang trọng. Vẻ đẹp ấy khiến cho bất cứ ai đi ngang qua cũng đều phải ngắm nhìn và say đắm.
Theo quan niệm trong phong thủy của người phương Đông, Lan Hồ Điệp là một đại diện cho sự may mắn, tài lộc, thịnh vượng, sang trọng và sung túc.
Còn riêng đối với các nước Châu Âu, loài hoa này lại được xem là biểu tượng của một tình yêu mãnh liệt. Hơn thế nữa, Lan Hồ Điệp còn là biểu trưng cho sắc đẹp của người phụ nữ hoàn hảo và quyến rũ.
Bên cạnh đó, bạn cũng có thể để một chậu Lan Hồ Điệp trong nhà bởi loài hoa này còn tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở. Chính vì thế hoa Lan Hồ Điệp luôn được nhiều người lựa chọn để làm hoa chưng Tết nhân dịp Xuân về.
Từng loài hoa Lan Hồ Điệp đều có một màu sắc khác nhau và chúng đều mang đến những ý nghĩa khác nhau.
Hoa Lan Hồ Điệp có tên tiếng anh là gì?
Hoa Lan Hồ Điệp tiếng Anh gọi là gì? Chắc hẳn đây là một câu hỏi có rất nhiều đáp án. Thế nhưng cái tên hoa Lan Hồ Điệp tiếng Anh được nhiều người biết đến nhất chắc phải kể đến Phalaenopsis Blume. Ngoài ra viết tắt hoa Lan Hồ Điệp tiếng Anh trong thương mại là Phal.
Đây là một chi thực vật có khoảng 60 loài, thuộc họ Lan. Hồ điệp ở nước ta được trồng nhiều nhất tại Di Linh, tỉnh Lâm Đồng. Bởi nơi đây có khí hậu thích hợp, cùng với điều kiện sống thuận tiện.
Cánh hoa của Lan Hồ Điệp tuy không quá to, nhưng màu sắc và hương thơm của chúng lại đầy hấp dẫn và cuốn hút.
Một số thuật ngữ tiếng Anh mô tả hoa Lan Hồ Điệp
Một số thuật ngữ hoa Lan Hồ Điệp tiếng Anh
Dưới đây là một số thuật ngữ hoa Lan Hồ Điệp tiếng Anh thông dụng, thường gặp mà dân chơi lan cần nắm rõ. Để khi tham khảo các bài đọc và những tài liệu về hoa Lan Hồ Điệp tiếng Anh có thể hiểu một cách dễ dàng nhất.
- Bloom: Nở – Số bông hoa thực tế trên cành một khi chúng được mở.
- Bud: Nụ – Nói về hoa trước khi chúng được mở ra.
- Column: Cột – tròn, mở rộng cột như nhỏ ở giữa hai cánh hoa lớn nhất. Đây chính là một cơ quan sinh sản trung tâm của hoa phong lan.
- Inflorescence: Cụm hoa – chúng là phần hoa của một nhánh hoa lan.
- Keiki: một nhà máy nhỏ – nó được phát triển từ một nút ở trên thân cây hoa.
- Leaves: Lá – là một bộ phận nằm ở trên rễ cây.
- Lip: Môi – một phần của hoa, nó gần như được tách ra hoàn toàn từ phần còn lại của hoa, thế nhưng nó lại được kết nối bởi các cột. Bộ phận này chuyên để hỗ trợ hoa trong việc thụ phấn.
- Medium: Trung bình – là vật liệu được thêm vào một thùng chứa của hoa phong lan, có thể dao động từ giống như đất để vỏ cây.
- Node: Nút – đây là một phần riêng biệt hoặc sắc ở trên cụm hoa mà từ đó sẽ có một gốc hoa thứ cấp có thể xuất hiện từ sau khi cụm hoa chính đã kết thúc việc nở.
- Roots: Rễ – bộ phận này nằm ở ngay dưới lá.
- Sepal Sepal – các phân đoạn ở bên ngoài trên một bông hoa phong lan. Chúng tương tự như cánh hoa, đài hoa. Đây là ba phân đoạn nhỏ hơn của một bông hoa để tạo ra một hình tam giác.
- Spike/Stem: Cành / gốc – là một cuống hoa.
- Stake: Cổ phần – có thể là một thanh gỗ dùng để hỗ trợ cho phong lan cành.
- Throat: Họng – một phần ở bên trong của một môi phong lan có hình ống, thường có khá đầy đủ màu sắc.
- Bare root: trơ rễ.
- New canes: những mầm mới.
- Pests and Diseases: sâu bệnh trên hoa.
- Phalaenopsis orchid bud blast: bị thối nụ ở trên Lan Hồ Điệp.
- Propagate Phalaenopsis: việc nhân giống Lan Hồ Điệp.
- Dividing and Propagating Phalaenopsis Orchids: Việc chiết, tách và nhân giống Lan Hồ Điệp.
Những thuật ngữ tiếng Anh thường gặp của phong lan
Khong chỉ cần nắm các thuật hoa Lan Hồ Điệp tiếng Anh mà dân chơi lan còn phải được những thuật ngữ về hoa phong lan.
- mealy bug: bệnh rệp bông hoặc rệp trắng.
- Boiduvale scales: Bệnh rệp sáp.
- Isopod, Pillbug, Sow Bug: bệnh sâu Bi.
- aphids: Bệnh rệp xanh,vàng ,đen.
- Spider mite: bệnh rệp nhỏ.
- Red spider mite: bệnh nhện đỏ.
- White fly: bệnh ruồi trắng.
- Snails: sên – có vỏ.
- Slugs: không có vỏ.
- soft wrinkled orchid leaves: lá lan bị mềm và nhăn nheo.
LỜI KẾT
Như vậy, thông qua những thông tin mà lanhodiep.vn đem đến ắt hẳn bạn đã biết được hoa Lan Hồ Điệp tiếng Anh là gì và những thuật ngữ thường gặp về loài hoa này.
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ 1: Số 188, Trung Kính, Cầu Giấy, Hà Nội
- Địa chỉ 2: Số 583, Hoàng Hoa Thám, Ba Đình, Hà Nội
- Số điện thoại: 0966 623 933 / 0888 736 788
- Fanpage: Hoa Lan Hồ Điệp Hà Nội
- Email: lanhodiep583@gmail.com
- Website: https://lanhodiep.vn/